Bộ [, ] U+8A62

xún
  1. (Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như: tuân sát xét hỏi.
  2. (Động) Tin. ◇Thi Kinh : Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
  3. (Hình) Đều, bằng.

1. [詢問] tuân vấn