Bộ [, ] U+8A34
訴 诉
sù
- (Động) Kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật. ◎Như: tố oan 訴冤 kêu oan. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Huyền huyền yểm ức thanh thanh tứ, Tự tố bình sanh bất đắc ý 弦弦掩抑聲聲思, 似訴平生不得意 (Tì bà hành 琵琶行) Từng dây đàn u uất, tiếng nào cũng chứa đựng những những ý tứ, Như kể lể nỗi niềm bất đắc chí thủa bình sinh. § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Nghe não nuột mấy dây bứt rứt, Dường than niềm tấm tức bấy lâu.
- (Động) Kiện cáo. ◎Như: khởi tố 起訴 đưa ra kiện.
- (Động) Gièm pha, chê bai. ◇Tả truyện 左傳: Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công 訴公于晉侯, 晉侯不見公 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.
- (Động) Dùng tới. ◎Như: tố chư vũ lực 訴諸武力 dùng võ lực.
- (Danh) Họ Tố.
1. [投訴] đầu tố
2. [投訴無門] đầu tố vô môn
3. [告訴] cáo tố
4. [公訴] công tố
5. [免訴] miễn tố
6. [冤訴] oan tố
7. [反訴] phản tố
8. [訴求] tố cầu
9. [上訴] thượng tố