Bộ [, ] U+8A2D

shè
  1. (Động) Sắp bày, đặt bày. ◎Như: trần thiết sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : Đại tử đàn điêu li án thượng thiết trước tam xích lai cao thanh lục cổ đồng đỉnh , (Đệ tam hồi) Trên án thư gỗ đàn hương chạm con li, đặt một cái đỉnh đồng cổ màu xanh, cao ba thước.
  2. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: thiết lập đặt nên, dựng nên, thiết quan đặt quan.
  3. (Liên) Ví thử, nếu, giả sử. ◎Như: thiết sử 使 ví thử. ◇Tục di kiên chí : Thiết nhược nhân gia vô tự, năng vi trí nhất tử phủ? , Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không?
  4. (Danh) Cỗ bàn.
  5. (Hình) To, lớn.

1. [排設] bài thiết 2. [假設] giả thiết 3. [醴酒不設] lễ tửu bất thiết 4. [創設] sáng thiết 5. [設定] thiết định 6. [設備] thiết bị 7. [設計] thiết kế 8. [設立] thiết lập 9. [設想] thiết tưởng 10. [設施] thiết thi 11. [設置] thiết trí 12. [設位] thiết vị 13. [設宴] thiết yến 14. [陳設] trần thiết