Bộ [, ] U+8A22

xīn, , yín
  1. (Phó) Vui, mừng. § Thông hân . ◇Mạnh Tử : Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ , (Tận tâm thượng ) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
  2. (Danh) Họ Hân.
  3. Một âm là hi. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí : Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc , (Nhạc kí ) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.