Bộ [, ] U+8A22
訢 xīn,
xī,
yín
- (Phó) Vui, mừng. § Thông hân 欣. ◇Mạnh Tử 孟子: Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
- (Danh) Họ Hân.
- Một âm là hi. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí 禮記: Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc 天地訢合, 陰陽相得 (Nhạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.