Bộ [, ] U+8A1F

sòng, róng
  1. (Động) Kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái). ◎Như: tố tụng cáo kiện. ◇Luận Ngữ : Thính tụng, ngô do nhân dã. Tất dã, sử vô tụng hồ , . , 使 (Nhan Uyên ) Xử kiện, ta cũng như người khác thôi. Phải làm sao làm cho không có kiện tụng thì hơn!
  2. (Động) Tranh cãi. ◎Như: tụng khúc tranh luận phải trái, tụng đấu tranh đấu.
  3. (Động) Minh oan cho người. ◇Hán Thư : Lại thượng thư tụng oan Mãng giả dĩ bách số (Vương Mãng truyện ) Có hàng trăm quan lại dâng thư minh oan cho (Vương) Mãng.
  4. (Động) Khiển trách. ◎Như: tụng quá tự trách lỗi mình.
  5. (Động) Khen ngợi. § Thông tụng . ◇Hán Thư : Thâm tụng Mãng công (Vương Mãng truyện ) Rất khen ngợi công đức của (Vương) Mãng.

1. [折訟] chiết tụng 2. [訟庭] tụng đình 3. [訟堂] tụng đường