Bộ [, ] U+8A02
訂 订
dìng
- (Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: đính định 訂定 bàn định.
- (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: hiệu đính 校訂 sửa chữa, tu chính.
- (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: đính giao 訂交 kết làm bạn, đính ước 訂約 giao ước. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Đế đính kí sơ tằng 締訂記初曾 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
- (Động) Đóng (sách). ◎Như: đính thư 訂書 đóng sách.
1. [訂做] đính tố
2. [改訂] cải đính
3. [預訂] dự đính
4. [校訂] hiệu đính
5. [考訂] khảo đính