Bộ [, ] U+89BD

lǎn, làn
  1. (Động) Xem. ◎Như: nhất lãm vô dư xem rõ hết thảy. ◇Nguyễn Trãi : Lãm huy nghĩ học minh dương phượng (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
  2. (Động) Đọc duyệt. ◎Như: bác lãm quần thư đọc rộng các sách.
  3. (Động) Chịu nhận, nghe theo. ◇Chiến quốc sách : Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật , (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành ) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.

1. [博覽] bác lãm 2. [博覽會] bác lãm hội 3. [瀏覽器] lưu lãm khí 4. [一覽] nhất lãm