Bộ [, ] U+8996

shì
  1. (Động) Nhìn, coi. ◎Như: ngưng thị nhìn chăm chú.
  2. (Động) Coi xét, nhìn kĩ. ◎Như: thị sát xem xét.
  3. (Động) Sửa trị, trí lí. ◎Như: thị học coi việc học, thị sự trông coi công việc.
  4. (Động) Đối xử, đối đãi. ◇Mạnh Tử : Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm , (Li Lâu hạ ) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
  5. (Động) So sánh. ◎Như: dĩ thử thị bỉ lấy đó so đây.
  6. (Động) Bắt chước, noi theo. ◇Thư Kinh : Thị nãi quyết tổ, vô thì dự đãi , (Thái giáp trung ) Noi theo tổ tiên, không khi nào trễ nải biếng nhác.
  7. (Động) Biểu hiện, tỏ rõ. § Thông thị . ◇Hán Thư : Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá, trì tam nhật lương, thị sĩ tất tử, vô hoàn tâm , , , , , , (Trần Thắng Hạng Tịch truyện ) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa, lấy ba ngày lương, tỏ cho quân thà chết chứ đừng có lòng trở về.
  8. (Danh) Sức nhìn của mắt, nhãn lực. ◇Hàn Dũ : Ngô niên vị tứ thập nhi thị mang mang, nhi phát thương thương , (Tế thập nhị lang văn ) Chú tuổi chưa bốn mươi mà mắt nhìn đã mờ, tóc bạc phơ phơ.

1. [電視] điện thị 2. [電視監控錄像] điện thị giam khống lục tượng 3. [近視] cận thị 4. [仇視] cừu thị 5. [監視] giám thị 6. [歧視] kì thị 7. [渺視] miểu thị 8. [眇視] miễu thị 9. [蔑視] miệt thị 10. [仰視] ngưỡng thị 11. [凝視] ngưng thị 12. [視野] thị dã 13. [視覺] thị giác 14. [視察] thị sát 15. [視訊] thị tấn 16. [視線] thị tuyến 17. [重視] trọng thị 18. [巡視] tuần thị