Bộ [, ] U+8993
覓
觅
mì
(Động) Tìm, kiếm. ◎Như:
mịch thực
覓
食
kiếm ăn,
tầm mịch
尋
覓
tìm kiếm. ◇Nguyễn Du
阮
攸
:
Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ
狼
籍
殘
紅
無
覓
處
(Dương Phi cố lí
楊
妃
故
里
) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
§ Ghi chú: Tục viết là
覔
.