Bộ [, ] U+898F
規 规
guī,
kuī,
xù,
guì
- (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
- (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: quy tắc 規則 khuôn phép.
- (Danh) Lệ, thói. ◎Như: cách trừ lậu quy 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
- (Danh) Họ Quy.
- (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: quy gián 規諫 khuyên can.
- (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: quy hoạch 規畫 trù liệu.
- (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: Quy tuân vương độ 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
1. [大規模] đại quy mô
2. [半圓規] bán viên quy
3. [箴規] châm quy
4. [規定] quy định
5. [規矩] quy củ
6. [規律] quy luật
7. [規模] quy mô
8. [規規] quy quy
9. [規則] quy tắc
10. [進規] tiến quy