Bộ [, ] U+8983
覃
tán
,
qín
,
yǎn
(Động) Lan tới, lan ra. § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là
đàm ân
覃
恩
ơn lây.
(Phó) Sâu. ◎Như:
đàm tư
覃
思
nghĩ sâu xa.
(Danh) Họ
Đàm
.