Bộ [, ] U+897F
西 xī
- (Danh) Phương tây.
- (Danh) Chỉ các quốc gia Âu Mĩ ở phương tây.
- (Danh) Tên gọi tắt của Tây Ban Nha 西班牙.
- (Danh) Họ Tây.
- (Hình) Về phía tây. ◎Như: nhật lạc tây san 日落西山 mặt trời lặn bên núi phía tây.
- (Hình) Có liên quan tới Âu Mĩ. ◎Như: tây sử 西史 sử Âu Mĩ, tây lịch 西歷 dương lịch, tây phục 西服 y phục theo lối Âu Mĩ.
- § Ghi chú: (1) Phật giáo từ Ấn Độ truyền vào Trung Quốc, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. (2) Tông Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-Đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界.
- § Cũng đọc là tê.
1. [大西洋] đại tây dương
2. [東西] đông tây
3. [巴西] ba tây
4. [指東畫西] chỉ đông hoạch tây
5. [墨西哥] mặc tây ca
6. [法蘭西] pháp lan tây
7. [送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên
8. [西班牙] tây ban nha
9. [西伯利亞] tây bá lợi á
10. [西方] tây phương
11. [西瓜] tây qua
12. [陝西] thiểm tây