Bộ [, ] U+8932
褲 裤
kù
- 150kho.png(Danh) Quần. § Tức là đồ mặc che nửa thân dưới, có hai ống xỏ chân vào. Cũng gọi là khố tử 褲子. ◎Như: trường khố 長褲 quần dài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Đương vi lang tác khố 當為郎作褲 (Phiên Phiên 翩翩) (Tôi) may quần cho anh.
- § Cũng viết là khố 袴.
- (Danh) Háng, bẹn. § Thông khố 胯. ◇Sử Kí 史記: Tín năng tử, thích ngã; bất năng tử, xuất ngã khố hạ 信能死, 刺我; 不能死, 出我褲下 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tín, mày dám chết thì hãy đâm tao, nếu không dám chết thì luồn dưới háng tao đây.
1. [紈褲] hoàn khố