Bộ [, ] U+88F8

luǒ
  1. (Động) Lộ ra, để trần. ◎Như: lỏa lộ ở trần truồng.
  2. (Hình) Trần truồng. ◎Như: xích lỏa lỏa trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh : Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
  3. § Ghi chú: Ta quen đọc là khỏa.