Bộ [, ] U+88E8

,
  1. (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như: bì ích bổ ích, vô bì ư sự không giúp ích gì. ◇Liêu trai chí dị : (Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết: Tử hà bì ích? Bất như tự hành sưu mịch, kí hữu vạn nhất chi đắc (). : ? , (Xúc chức ) (Thành) lo buồn muốn chết. Vợ nói: Chết thì giúp ích được gì, chi bằng tự tìm bắt lấy, hi vọng muôn một bắt được con (dế để nộp thuế) nào chăng.
  2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm : Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn , (Minh tường kí , Triệu Thái ) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
  3. (Hình) Phụ, phó. ◎Như: bì tướng phó tướng.
  4. (Hình) Nhỏ. § Thông bại . ◎Như: bì hải biển nhỏ, bì phiến tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
  5. (Danh) Họ .
  6. § Ta quen đọc .

1. [裨將] tì tướng