Bộ [, ] U+88D9
裙 qún
- 200quan.png(Danh) Ngày xưa chỉ đồ mặc che phần dưới thân thể, nam nữ đều dùng. Ngày nay chuyên chỉ váy của đàn bà. ◎Như: trách quần 窄裙 váy bó sát. ◇Mao Thuẫn 茅盾: (Tha môn) xuyên nhất kiện nguyệt bạch sắc nhuyễn đoạn trường cận cập yêu đích đan sam, hạ diện thị huyền sắc đích trường quần (她們)穿一件月白色軟緞長僅及腰的單衫, 下面是玄色的長裙 (Hồng 虹).
- (Danh) Vật thể giống cái váy. ◎Như: tường quần 墻裙 vách tường nửa dưới lát gỗ, đá hoa... hình dạng như cái váy (tiếng Pháp: lambris, boiserie, empattement).
- (Danh) Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa).
- (Danh) Bên mép mai con ba ba (miết 鼈) gọi là quần 裙.
1. [紅裙] hồng quần
2. [裙釵] quần thoa