Bộ [, ] U+88D8

qiú
  1. (Danh) Áo làm bằng da hoặc lông thú. ◇Nguyễn Du : Tệ tận điêu cừu bất phục Tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê 西, (Tô Tần đình ) Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).
  2. (Danh) Họ Cừu.
  3. (Động) Mặc áo da hoặc áo lông. ◇Kê Khang : Trọng Đô đông lỏa nhi thể ôn, hạ cừu nhi thân lương , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Trọng Đô mùa đông ở trần mà mình ấm, mùa hè mặc áo da mà thân mát.

1. [氈裘] chiên cừu 2. [弓裘] cung cừu 3. [輕裘] khinh cừu 4. [箕裘] ki cừu 5. [集腋成裘] tập dịch thành cừu