Bộ [, ] U+88D4


  1. (Danh) Vệ gấu áo.
  2. (Danh) Ven, bờ. ◇Hoài Nam Tử : Du ư giang tầm hải duệ (Nguyên đạo ) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
  3. (Danh) Dòng dõi, con cháu đời sau. ◎Như: hậu duệ con cháu đời sau. ◇Nguyễn Du : Bách man khê động lưu miêu duệ 谿 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu ) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín ).
  4. (Danh) Đất xa xôi ngoài biên thùy. ◇Liễu Tông Nguyên : Trích quan khứ nam duệ (Tự Hành Dương ) Bị biếm quan đi miền biên thùy phía nam.
  5. (Danh) Chỉ chung các dân tộc miền biên cương.
  6. (Danh) Họ Duệ.

1. [邊裔] biên duệ 2. [昆裔] côn duệ 3. [苗裔] miêu duệ