Bộ [, ] U+888D

páo, bào
  1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh : Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào , (Tần phong , Vô y ) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
  2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: trường bào bộ áo dài.
  3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện : Phản mệ thức diện thế triêm bào (Ai Công thập tứ niên ) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.

1. [鞍袍] an bào 2. [袍笏] bào hốt 3. [袍澤] bào trạch 4. [袍罩] bào tráo 5. [錦袍] cẩm bào 6. [戰袍] chiến bào 7. [夾袍] giáp bào