Bộ [, ] U+8863

,
  1. (Danh) Đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh). Thường làm bằng vải, lụa, da thú, v.v. § Ghi chú: ◇Mao truyện : Thượng viết y, hạ viết thường , Đồ mặc che nửa thân trên gọi là "y", che nửa thân dưới gọi là "thường". ◎Như: mao y áo len.
  2. (Danh) Phiếm chỉ áo quần. ◎Như: y phục áo quần, y bát cà sa và bình bát.
  3. (Danh) Chỉ lông cánh loài chim. ◇Lục Du : Tế vũ thấp oanh y (Tiểu viên độc lập ) Mưa nhỏ làm ướt lông cánh chim oanh.
  4. (Danh) Vỏ cây, vỏ trái cây. ◎Như: dụ y vỏ khoai.
  5. (Danh) Cái dùng để bao, bọc đồ vật. ◎Như: thư y bao sách, đường y dược hoàn viên thuốc bọc đường.
  6. (Danh) Chỉ lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây... ◎Như: đài y , địa y .
  7. (Danh) Họ Y.
  8. Một âm là ý. (Động) Mặc áo. ◇Luận Ngữ : Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư? , , , (Tử Hãn ) Mặc áo vải gai rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
  9. (Động) Mặc áo cho người khác. ◎Như: giải y ý nhân cởi áo mặc cho người.
  10. (Động) Che, phủ. ◇Dịch Kinh : Cổ chi táng giả, hậu ý chi dĩ tân , (Hệ từ hạ ) Ngày xưa, chôn người chết, phủ một lớp củi dày lên trên.
  11. (Động) Làm theo. ◇Quan Hán Khanh : Ý đích ngã phụng ngọc âu, tiến ngự tửu, nhất tề san thọ , , (Song phó mộng ) Làm theo ta nâng chén ngọc, dâng rượu vua, chúc thọ lâu bằng núi.

1. [惡衣惡食] ác y ác thực 2. [衣錦回鄉] ý cẩm hồi hương 3. [衣錦還鄉] ý cẩm hoàn hương 4. [衣錦食肉] ý cẩm thực nhục 5. [丹徒布衣] đan đồ bố y 6. [單衣] đơn y 7. [褒衣] bao y 8. [褒衣博帶] bao y bác đái 9. [白衣] bạch y 10. [白衣卿相] bạch y khanh tướng 11. [不勝衣] bất thăng y 12. [布衣] bố y 13. [布衣之交] bố y chi giao 14. [布衣卿相] bố y khanh tướng 15. [胞衣] bào y 16. [百結衣] bách kết y 17. [更衣] canh y 18. [縞衣] cảo y 19. [錦衣] cẩm y 20. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 21. [錦衣衛] cẩm y vệ 22. [估衣] cổ y 23. [褕衣甘食] du y cam thực 24. [夾衣] giáp y 25. [霞衣] hà y 26. [豐衣足食] phong y túc thực 27. [青衣] thanh y 28. [便衣] tiện y 29. [衣單] y đan 30. [衣架飯囊] y giá phạn nang 31. [衣租食稅] y tô thực thuế