Bộ [, ] U+885B
衛 卫
wèi
- (Động) Bảo hộ, phòng thủ. ◎Như: phòng vệ 防衛 giữ gìn, ngăn ngừa, tự vệ 自衛 dùng sức của chính mình để ngăn xâm nhập, không bị làm hại.
- (Động) Thừa thị, thị phụng.
- (Động) Che, đóng.
- (Danh) Tên một nước thời Chu.
- (Danh) Người giữ việc phòng hộ. ◎Như: thị vệ 侍衛, cảnh vệ 警衛 đều là những chức vụ giữ việc phòng bị.
- (Danh) Ngày xưa gọi nơi đóng binh canh giữ ở biên giới là vệ. ◎Như: kim san vệ 金山衛. § Vua Minh Thái Tổ 明太祖 chọn những chỗ hiểm yếu, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 binh.
- (Danh) Một loại y phục ngày xưa. § Một loại trong cửu phục 九服. Cũng chỉ một trong ngũ phục 五服.
- (Danh) Lông mao bên cạnh mũi tên.
- (Danh) Tên gọi khác của con lừa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn 次日, 有客來謁, 縶黑衛於門 (Hồ thị 胡氏) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.
- (Danh) Chân tay, tứ chi.
- (Danh) Tên khí vệ 衛 (đông y).
- (Danh) Bề ngoài của sự vật. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: Ngụy Văn Đế viết: Văn dĩ ý vi chủ, dĩ khí vi phụ, dĩ từ vi vệ 魏文帝曰: 文以意為主, 以氣為輔, 以詞為衛 (Hậu san thi thoại 後山詩話).
- (Danh) Tên sông.
- (Danh) Họ Vệ.
- (Hình) Sắc, nhọn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Xạ giả hãn ô hào chi cung, loan Kì vệ chi tiễn 射者扞烏號之弓, 彎棋衛之箭 (Nguyên đạo 原道) Người bắn chim cầm cánh cung cứng (ô hào), giương mũi tên nhọn (đất Kì làm ra). § Theo một truyền thuyết: Ô hào 烏號 chỉ cây dâu tang chá, lấy cành làm cung rất chắc. Đất Kì 棋 sản xuất một loại tên rất tốt.
- (Hình) Tốt, đẹp. § Thông 禕.
- § Cũng viết là 衞.
1. [保衛] bảo vệ
2. [陛衛] bệ vệ
3. [禁衛] cấm vệ
4. [錦衣衛] cẩm y vệ
5. [個人衛生] cá nhân vệ sinh
6. [公共衛生] công cộng vệ sinh
7. [扞衛] hãn vệ
8. [藩衛] phiên vệ
9. [世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức
10. [侍衛] thị vệ
11. [精衛] tinh vệ
12. [珍衛] trân vệ
13. [衛生] vệ sanh, vệ sinh