Bộ [, ] U+884D

yǎn, yán
  1. (Động) Kéo dài, mở rộng, triển khai.
  2. (Động) Tản ra, phân bố.
  3. (Động) Sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc. ◎Như: phồn diễn sinh sôi đông đúc.
  4. (Hình) Rộng, lớn.
  5. (Hình) Vui vẻ, hoan lạc.
  6. (Hình) Dư, thừa. ◎Như: diễn tự chữ thừa.
  7. (Danh) Đất thấp và bằng phẳng.
  8. (Danh) Sườn núi.
  9. (Danh) Đầm nước, chằm.
  10. (Danh) Đồ đựng bằng tre (sọt, ...).
  11. (Danh) Tế Diễn.
  12. (Danh) Họ Diễn.

1. [奧衍] áo diễn 2. [平衍] bình diễn 3. [敷衍] phu diễn