Bộ [, ] U+8839


  1. (Danh) Con mọt. ◎Như: mộc đố mọt gỗ.
  2. (Danh) Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. ◎Như: quốc đố kẻ ăn hại nước. ◇Tả truyện : Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố , (Tương Công nhị thập hữu thất niên ) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
  3. (Động) Ăn mòn, đục khoét, hư hại. ◇Lã Thị Xuân Thu : Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố , (Quý xuân ) Nước chảy không hư thối, then cửa không mọt.

1. [巨蠹] cự đố