Bộ [, ] U+87BA
螺 luó
- (Danh) Con ốc. ◎Như: điền loa 田螺 ốc ruộng, hải loa 海螺 ốc biển. § Có thứ ốc trong vỏ nhóng nhánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ, vào đồ cho đẹp gọi là loa điền 螺鈿 khảm ốc.
- (Danh) Vằn, đường vằn. ◇Tô Thức 蘇軾: Kì văn như nhân chỉ thượng loa 其文如人指上螺 (Quái thạch cung 怪石供) Đường vằn của nó như đường vằn ngón tay người ta.
- (Danh) Đồ vật làm bằng vỏ ốc. ◇Dữu Tín 庾信: Hương loa chước mĩ tửu 香螺酌美酒 (Viên đình 園庭) Chén (vỏ ốc) thơm rót rượu ngon.
- (Danh) Nói tắt của pháp loa 法螺, nhạc khí dùng trong quân hoặc tăng đạo. ◎Như: xuy loa kích cổ 吹螺擊鼓 thổi loa đánh trống.
1. [陀螺] đà loa
2. [螺髻] loa kế
3. [螺螄] loa sư
4. [法螺] pháp loa