Bộ [, ] U+86C7

shé, , tuó, chí
  1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi : Mộ ảnh nan lưu phó hác xà (Mạn hứng ) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
  2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: Phật khẩu xà tâm miệng Phật tâm xà, phong thỉ trường xà lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
  3. Một âm là di. (Hình) Di di vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.

1. [杯弓蛇影] bôi cung xà ảnh 2. [佛口蛇心] phật khẩu xà tâm 3. [丈八蛇矛] trượng bát xà mâu 4. [委蛇] uy di