Bộ [, ] U+8650
虐 nüè
- (Động) Tàn hại. ◇Mạnh Tử 孟子: Kim Yên ngược kì dân, vương vãng nhi chinh chi 今燕虐其民, 王往而征之 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nay quân Yên tàn hại dân, vua đi đánh dẹp chúng.
- (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhi hựu vinh cổ ngược kim giả 而又榮古虐今者 (Dữ hữu nhân luận vi văn thư 與友人論為文書) Mà còn trọng xưa khinh nay.
- (Hình) Tàn ác, tàn nhẫn. ◎Như: ngược chánh 虐政 chánh trị tàn ác, ngược lại 虐吏 quan lại độc ác.
- (Hình) Dữ dội, mãnh liệt. ◇Lục Cơ 陸機: Thần văn ngược thử huân thiên 臣聞虐暑薰天 (Diễn liên châu 演連珠) Tôi nghe khí nóng dữ nung trời.
- (Hình) Quá mức. ◎Như: hước nhi bất ngược 謔而不虐 hài hước nhưng không quá quắt.
- (Danh) Sự tàn bạo. ◎Như: trợ trụ vi ngược 助紂為虐 giúp kẻ hung ác làm việc tàn bạo.
- (Danh) Tai vạ, tai họa. ◇Thư Kinh 書經: Ân giáng đại ngược 殷降大虐 (Bàn Canh trung 盤庚中) Nhà Ân gieo rắc tai vạ lớn.
- (Phó) Một cách nghiệt ngã, ác độc. ◎Như: ngược đãi 虐待 đối xử nghiệt ác. ◇Sử Kí 史記: Tham lệ vô yếm, ngược sát bất dĩ 貪戾無厭, 虐殺不已 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Tham ác không chán, giết chóc tàn khốc không thôi.
1. [暴虐] bạo ngược
2. [虐待] ngược đãi
3. [肆虐] tứ ngược