Bộ [, ] U+864E
虎 hǔ,
hù
- 300ho.png(Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là lão hổ 老虎.
- (Danh) Họ Hổ.
- (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: hổ khẩu 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ. § Xem thêm từ này: hổ khẩu 虎口.
- (Hình) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: hổ tướng 虎將 tướng dũng mãnh, hổ bôn 虎賁 dũng sĩ, hổ trướng 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).
1. [扼虎] ách hổ
2. [白虎] bạch hổ
3. [暴虎憑河] bạo hổ bằng hà
4. [壁虎] bích hổ
5. [與虎謀皮] dữ hổ mưu bì
6. [畫虎類犬] họa hổ loại khuyển
7. [虎頭燕頷] hổ đầu yến hạm
8. [虎口] hổ khẩu
9. [虎口餘生] hổ khẩu dư sinh
10. [虎狼] hổ lang
11. [虎落] hổ lạc
12. [虎落平原] hổ lạc bình nguyên
13. [虎帳] hổ trướng
14. [熊虎] hùng hổ
15. [馬虎] mã hổ
16. [五虎] ngũ hổ