Bộ [, ] U+8638
蘸 zhàn
- (Động) Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng. ◇Hàn Dũ 韓愈: Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li 榆莢車前蓋地皮, 薔薇蘸水筍穿籬 (Đề ư tân khách trang 題於賓客莊).
- (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎Như: trám tương 蘸醬 chấm tương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu 智深大喜, 用手扯那狗肉蘸著蒜泥喫: 一連又喫了十來碗酒 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
- (Danh) Dịch trạm. § Dùng như trạm 站.
- § Ta quen đọc là tiếu.