Bộ [, ] U+8638

zhàn
  1. (Động) Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng. ◇Hàn Dũ : Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li , 穿 (Đề ư tân khách trang ).
  2. (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎Như: trám tương chấm tương. ◇Thủy hử truyện : Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu , : (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
  3. (Danh) Dịch trạm. § Dùng như trạm .
  4. § Ta quen đọc là tiếu.