Bộ [, ] U+860A
蘊 蕴
yùn,
wēn
- (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
- (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
- (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: tinh uẩn 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
- (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
- (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ năm món: sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
- Một âm là uấn. § Thông uấn 醞.
1. [蘊藏] uẩn tàng