Bộ [, ] U+860A

yùn, wēn
  1. (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
  2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch : Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành , (Hóa Thành tự đại chung minh ) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
  3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: tinh uẩn chỗ sâu xa của tinh thần.
  4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
  5. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ năm món: sắc, thụ, tưởng, hành, thức ngũ uẩn , nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
  6. Một âm là uấn. § Thông uấn .

1. [蘊藏] uẩn tàng