Bộ [, ] U+8606


  1. (Danh) Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà (tên khoa học: Phragmites communis). § Cũng gọi là lô vĩ . ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ , , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, rũ mình đi vào.
  2. (Danh) § Xem bồ lô .
  3. Một âm là la. ◎Như: la bặc rau cải.

1. [蒲蘆] bồ lô 2. [壺蘆] hồ lô 3. [葫蘆] hồ lô 4. [蘆花蕩] lô hoa đãng 5. [蘆葦] lô vĩ