Bộ [, ] U+85FF
藿 huò,
hé
- (Danh) Lá đậu. § Ăn rau ăn dưa sơ sài gọi là hoắc thực 藿食. ◇Nguyễn Du 阮攸: Khuông trung hà sở thịnh? Lê hoắc tạp tì khang 筐中何所盛, 藜藿雜枇糠 (Sở kiến hành 所見行) Trong giỏ đựng gì lắm thế? Rau lê, hoắc lẫn cám.
- (Danh) Hoắc hương 藿香 cây hoắc hương (tên khoa học: Agastache rugosa), lá rất thơm, dùng làm thuốc.300hoachuong.jpg