Bộ [, ] U+85F9

ǎi
  1. (Hình) Sum suê, rậm rạp, mậu thịnh.
  2. (Hình) Tốt đẹp, hòa nhã. ◎Như: hòa ái khả thân hòa nhã thân thiết.
  3. (Danh) Khí mây. § Thông ái .
  4. (Động) Che phủ, bao trùm. ◇Nhan Diên Chi : Lưu vân ái thanh khuyết, Hạo nguyệt giám đan cung , (Trực đông cung đáp Trịnh thượng thư ) Mây trôi che cửa khuyết xanh, Trăng sáng soi cung son.