Bộ [, ] U+85F9
藹 蔼
ǎi
- (Hình) Sum suê, rậm rạp, mậu thịnh.
- (Hình) Tốt đẹp, hòa nhã. ◎Như: hòa ái khả thân 和藹可親 hòa nhã thân thiết.
- (Danh) Khí mây. § Thông ái 靄.
- (Động) Che phủ, bao trùm. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: Lưu vân ái thanh khuyết, Hạo nguyệt giám đan cung 流雲藹青闕, 皓月鑒丹宮 (Trực đông cung đáp Trịnh thượng thư 直東宮答鄭尚書) Mây trôi che cửa khuyết xanh, Trăng sáng soi cung son.