Bộ [, ] U+85E9

fán, fān
  1. (Danh) Bờ rào, giậu. ◎Như: phiên li hàng rào.
  2. (Danh) Thuộc địa hoặc thuộc quốc phong cho chư hầu ngày xưa. ◎Như: phiên quốc . § Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên , quan bố chánh là phiên ti .
  3. (Danh) Họ Phiên.
  4. (Động) Ngăn che, bảo vệ.
  5. § Ta quen đọc là phan.

1. [藩衛] phiên vệ