Bộ [, ] U+85E5
藥 药
yào,
yuè,
shuò,
luè
- (Danh) Thuốc. ◎Như: tây dược 西藥 thuốc tây, thảo dược 草藥 thuốc dùng cây cỏ chế thành.
- (Danh) Thuốc nổ. ◎Như: tạc dược 炸藥 thuốc nổ, hỏa dược 火藥 thuốc nổ.
- (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: dược lan 藥欄 lan can bờ giậu.
- (Danh) Tên gọi tắt của thược dược 芍藥 hoa thược dược.
- (Danh) Họ Dược.
- (Danh) § Xem dược xoa 藥叉 hay dạ xoa 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
- (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Diên y dược chi 延醫藥之 (Cổ nhi 賈兒) Mời thầy thuốc chữa trị.
- (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: dược lão thử 藥老鼠 đánh bả chuột.
1. [安眠藥] an miên dược
2. [不死藥] bất tử dược
3. [補藥] bổ dược
4. [救藥] cứu dược
5. [狂藥] cuồng dược
6. [藥叉] dược xoa
7. [妙藥] diệu dược
8. [劇藥] kịch dược
9. [良藥苦口] lương dược khổ khẩu
10. [仰藥] ngưỡng dược
11. [芍藥] thược dược
12. [勿藥] vật dược
13. [勿藥有喜] vật dược hữu hỉ