Bộ [, ] U+8584

, báo, ,
  1. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc rậm rạp. ◎Như: lâm bạc rừng rậm.
  2. (Danh) Cái diềm, cái rèm. ◎Như: duy bạc bất tu rèm màn không sửa (quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật).
  3. (Danh) Cái né tằm.
  4. (Danh) Họ Bạc.
  5. (Hình) Mỏng. ◎Như: bạc băng váng mỏng, kim bạc vàng dát mỏng.
  6. (Hình) Nhạt, sơ sài. ◎Như: bạc vị vị nhạt, bạc trang trang sức sơ sài.
  7. (Hình) Xấu, không phì nhiêu. ◎Như: bạc điền ruộng cằn cỗi, ruộng xấu.
  8. (Hình) Mỏng mảnh, không may. ◎Như: bạc mệnh phận không may, bạc phúc phúc bạc.
  9. (Hình) Thưa. ◎Như: bạc vân mây thưa.
  10. (Hình) Kém, ít, mọn. ◎Như: bạc lễ lễ mọn, bạc kĩ nghề mọn.
  11. (Hình) Không tôn trọng. ◎Như: khinh bạc .
  12. (Hình) Nghiệt, không đôn hậu. ◎Như: khắc bạc khắc nghiệt, bạc tục phong tục xấu.
  13. (Động) Giảm bớt, giảm tổn. ◇Tả truyện : Cấm dâm thắc, bạc phú liễm, hựu tội lệ , , (Thành Công thập bát niên ) Ngăn cấm dâm tà, giảm bớt thuế má, khoan thứ tội phạm.
  14. (Động) Coi khinh. ◎Như: bạc thị coi thường. ◇Sử Kí : Kì mẫu tử, Khởi chung bất quy. Tăng Tử bạc chi, nhi dữ Khởi tuyệt , . , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Mẹ mình chết, Ngô Khởi cũng không về. Tăng Tử khinh bỉ và tuyệt giao với Khởi.
  15. (Động) Gần sát. ◎Như: bạc mộ gần tối, xẩm tối. ◇Nguyễn Du : Ngô thành bạc mộ thượng phi phi (Thương Ngô mộ vũ ) Thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
  16. (Động) Xâm nhập.
  17. (Động) Dính, bám. ◇Khuất Nguyên : Tinh tao tịnh ngự, phương bất bạc hề , (Cửu chương , Thiệp giang ) Mùi tanh hôi đều ngăn, hương thơm không bám hề.
  18. (Động) Che lấp.
  19. (Động) Họp, góp.
  20. (Động) Trang sức.
  21. (Động) Hiềm vì.
  22. (Trợ) Trợ động từ: hãy, tạm. ◇Thi Kinh : Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y , (Chu nam , Cát đàm ) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
  23. (Phó) Nhẹ, khoan. ◇Luận Ngữ : Cung tự hậu nhi bạc trách ư nhân (Vệ Linh Công ) Trách mình thì nặng (nghiêm), trách người thì nhẹ (khoan).
  24. Một âm là bác. (Động) Bức bách.

1. [單薄] đơn bạc, đan bạc 2. [薄待] bạc đãi 3. [薄田] bạc điền 4. [薄氷] bạc băng 5. [薄具] bạc cụ 6. [薄荷] bạc hà 7. [薄荷油] bạc hà du 8. [薄荷晶] bạc hà tinh 9. [薄倖] bạc hãnh 10. [薄技] bạc kĩ 11. [薄利] bạc lợi 12. [薄命] bạc mệnh 13. [薄藝] bạc nghệ 14. [薄業] bạc nghiệp 15. [薄弱] bạc nhược 16. [薄分] bạc phận 17. [薄福] bạc phúc 18. [薄夫] bạc phu 19. [薄俗] bạc tục 20. [薄葬] bạc táng 21. [薄情] bạc tình 22. [薄物細故] bạc vật tế cố 23. [薄雲] bạc vân 24. [鄙薄] bỉ bạc 25. [旁薄] bàng bạc 26. [高義薄雲] cao nghĩa bạc vân 27. [拙薄] chuyết bạc 28. [刻薄] khắc bạc 29. [澆薄] kiêu bạc 30. [命薄] mệnh bạc 31. [菲薄] phỉ bạc 32. [噴薄] phún bạc