Bộ [, ] U+856D
蕭 萧
xiāo
- (Danh) Một loại cỏ thơm: cỏ tiêu, cỏ hao.
- (Danh) Họ Tiêu.
- (Hình) Vắng vẻ, buồn bã. ◎Như: tiêu sắt 蕭瑟 buồn bã, rầu rĩ, ảm đạm, cảnh khí tiêu điều 景氣蕭條 phong cảnh buồn tênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Ngư thuyền tiêu sắt mộ chung sơ 漁船蕭瑟暮鐘初 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chiếc thuyền đánh cá trong tiếng chuông chiều buồn bã vừa điểm.
- (Hình) Trang nghiêm, cung kính. § Thông túc 肅. ◎Như: tiêu tường chi ưu 蕭牆之憂 cái lo ở chỗ trang nghiêm, ở bên trong, chỗ kín đáo. ◇Luận Ngữ 論語: Ngô khủng Quý tôn chi ưu bất tại Chuyên Du, nhi tại tiêu tường chi nội 吾恐季孫之憂, 不在顓臾, 而在蕭牆之內 (Quý thị 季氏) Ta e rằng mối lo của con cháu họ Quý không phải ở nước Chuyên Du, mà ở bên trong bức tường thâm nghiêm nhà họ.
1. [蕭條] tiêu điều
2. [蕭然] tiêu nhiên
3. [蕭灑] tiêu sái
4. [蕭森] tiêu sâm
5. [蕭疏] tiêu sơ
6. [蕭騷] tiêu tao
7. [蕭索] tiêu tác
8. [蕭颯] tiêu táp
9. [蕭牆] tiêu tường
10. [蕭蕭] tiêu tiêu