Bộ [, ] U+851F

, còu, chuò
  1. (Danh) Né tằm.
  2. (Danh) Ổ, tổ chim.
  3. (Danh) Lượng từ: bầy, bọn, nhóm, cụm. § Dùng như quần . ◇Đôn Hoàng biến văn : Nhất thốc gia đồng thị vệ đa (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn ) Một bọn gia đồng hầu hạ đông đảo.
  4. (Động) Tụ tập, tích tụ. ◇Lâm Bô : Thập phần yên vũ thốc ngư hương (Thù họa sư Tây hồ xuân vọng 西) Tất cả mưa khói dồn tụ vào làng chài.
  5. Một âm là thấu. (Danh) Thái thấu luật nhạc thứ ba trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc.