Bộ [, ] U+8513

màn, wàn, mán
  1. (Danh) Loài thực vật, thân nhỏ, có thể vin, quấn hoặc leo lên cây khác.
  2. (Động) Lan ra. ◎Như: mạn diên lan rộng.
  3. Một âm là man. ◎Như: man tinh cây su hào. § Còn gọi là đại đầu giới , đại đầu thái .