Bộ [, ] U+8511

miè
  1. (Động) Khinh thường. ◎Như: miệt thị coi rẻ, khinh thường, vũ miệt khinh nhờn, khinh mạn.
  2. (Động) Dối lừa, hãm hại. ◎Như: vu miệt lừa dối, hãm hại.
  3. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Quốc ngữ : Bất miệt dân công (Chu ngữ trung ) Không vứt bỏ công lao của dân.
  4. (Hình) Nhỏ bé, tinh vi. ◎Như: vi miệt nhỏ li ti.
  5. (Phó) Không, không có. ◎Như: miệt dĩ phục gia không thêm được nữa, miệt bất hữu thành không gì mà không thành.

1. [蔑視] miệt thị