Bộ [, ] U+84EC
蓬 péng,
pèng
- (Danh) Cỏ bồng. § Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là phi bồng 飛蓬. ◎Như: tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
- (Danh) Tên gọi tắt của Bồng Lai 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là Bồng Lai 蓬萊. Còn gọi là Bồng Doanh 蓬瀛 hay Bồng Đảo 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
- (Danh) Họ Bồng.
- (Hình) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
1. [蓬頭垢面] bồng đầu cấu diện
2. [蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ
3. [蓬蓬勃勃] bồng bồng bột bột
4. [蓬勃] bồng bột
5. [蓬壺] bồng hồ
6. [蓬萊] bồng lai
7. [蓬門] bồng môn
8. [蓬髮] bồng phát
9. [蓬山] bồng sơn
10. [蓬島] bồng đảo
11. [蓬葆] bồng bảo
12. [蓬蓬] bồng bồng
13. [蓬戶] bồng hộ
14. [蓬茸] bồng nhung
15. [蓬蓽] bồng tất
16. [蓬矢] bồng thỉ
17. [蓬首] bồng thủ
18. [桑弧蓬矢] tang hồ bồng thỉ