Bộ [, ] U+84C6
蓆 xí
- (Danh) Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói...). ◎Như: thảo tịch 草蓆 đệm cỏ, trúc tịch 竹蓆 chiếu trúc.
- (Hình) Rộng, lớn. ◇Thi Kinh 詩經: Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Truy y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.