Bộ [, ] U+84AF

kuǎi, kuài
  1. (Danh) Cỏ khoái dùng để bện chiếu, làm giấy.
  2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
  3. (Danh) Họ Khoái.
  4. (Động) Gãi, cào.