Bộ [, ] U+8477

hūn, xūn
  1. (Danh) Thức cay, hăng. ◎Như: hành, hẹ, tỏi, v.v..
  2. (Danh) Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v.v.). Đối lại với tố món ăn chay. ◎Như: cật huân bất cật tố ăn mặn không ăn chay. ◇Thủy hử truyện : Sư phụ thỉnh khiết ta vãn phạn, bất tri khẳng khiết huân tinh dã bất? , ? (Đệ ngũ hồi) Mời sư phụ dùng cơm chiều, chẳng hay có ăn mặn được không?