Bộ [, ] U+8475

kuí
  1. (Danh) Hướng nhật quỳ : cây hoa hướng dương. § Một giống cây hoa một nhánh mọc thẳng, cuối thu đầu hạ nở hoa vàng, hoa thường hướng về mặt trời (Helianthus annuus). Còn gọi là quỳ hoa , triều dương hoa .
  2. (Danh) Họ Quỳ.
  3. (Động) Đo, lường, xét đoán. § Thông quỹ . ◇Thi Kinh : Lạc chỉ quân tử, Thiên tử quỳ chi , (Tiểu nhã , Thải thục ) Vui thay bậc chư hầu ấy, Được thiên tử độ biết (tài năng công đức).

1. [蒲葵] bồ quỳ