Bộ [, ] U+846D

jiā, xiá
  1. (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc. § Ngụy Minh Đế cho em vợ là Mao Tằng Hạ Hầu Huyền cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.
  2. (Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch. § Thông già .
  3. (Danh) Họ Gia.