Bộ [, ] U+840E
萎 wēi,
wěi
- (Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy 無草不死, 無木不萎 (Tiểu nhã 小雅, Cốc phong 谷風) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
- (Động) Suy sụp, suy nhược.
- (Động) Chết (người). ◎Như: ủy chiết 萎折 chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân 萬眾號咷哲人萎, 競傳舉世頌功勳 (Chu Tổng Lí vãn thi 周總理輓詩, Chi nhất).
- (Hình) Héo hon, ủ dột. ◎Như: ủy mĩ bất chấn 委靡不振 ủ rũ không hăng hái.
- (Danh) § Xem uy nhuy 萎蕤.
1. [萎靡] uy mĩ, ủy mĩ
2. [萎蕤] uy nhuy