Bộ [, ] U+840E

wēi, wěi
  1. (Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh : Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy , (Tiểu nhã , Cốc phong ) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
  2. (Động) Suy sụp, suy nhược.
  3. (Động) Chết (người). ◎Như: ủy chiết chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn : Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân , (Chu Tổng Lí vãn thi , Chi nhất).
  4. (Hình) Héo hon, ủ dột. ◎Như: ủy mĩ bất chấn ủ rũ không hăng hái.
  5. (Danh) § Xem uy nhuy .

1. [萎靡] uy mĩ, ủy mĩ 2. [萎蕤] uy nhuy