Bộ [, ] U+840D

píng
  1. (Danh) Bèo. § Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình . ◇Nguyễn Du : Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai (Lưu Linh mộ ) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.

1. [萍水相交] bình thủy tương giao