Bộ [, ] U+83F2

fēi, fěi, fèi
  1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
  2. (Danh) Dép cỏ. § Thông phỉ .
  3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: phỉ ẩm thực ăn uống sơ sài, phỉ kính kính dâng lễ mọn.
  4. Một âm là phi. (Hình) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: phương phi thời tiết thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
  5. (Danh) Viết tắt của Phi Luật Tân . ◎Như: Trung Phi quan hệ quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.

1. [菲薄] phỉ bạc 2. [芳菲] phương phi