Bộ [, ] U+83F2
菲 fēi,
fěi,
fèi
- (Danh) Rau phỉ, củ cải.
- (Danh) Dép cỏ. § Thông phỉ 屝.
- (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài, phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.
- Một âm là phi. (Hình) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
- (Danh) Viết tắt của Phi Luật Tân 菲律賓. ◎Như: Trung Phi quan hệ 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.
1. [菲薄] phỉ bạc
2. [芳菲] phương phi