Bộ [, ] U+83E9
菩 pú,
bèi,
bù,
bó
- (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử 菩提子 (tên khoa học: Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
- (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ 菩提樹 (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
- (Danh) § Xem bồ đề 菩提.
- (Danh) § Xem bồ tát 菩薩.
- (Danh) Bồ-đề Đạt-ma 菩提達磨 dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là Đạo Pháp 道法, tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni 釋迦牟尼.
1. [菩提] bồ đề
2. [菩提達摩] bồ đề đạt ma
3. [菩提薩埵] bồ đề tát đóa
4. [菩提樹] bồ đề thụ
5. [菩薩] bồ tát
6. [菩提心] bồ đề tâm