Bộ [, ] U+83DC
菜 cài
- (Danh) Rau, rau cỏ ăn được. ◎Như: bạch thái 白菜 rau cải trắng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Hậu diện đích đê thổ tường lí thị thái viên 後面的低土牆裡是菜園 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Đám đất mé sau bức tường đất thấp là một vườn rau.
- (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎Như: Xuyên thái 川菜 món ăn Tứ Xuyên, tố thái 素菜 món ăn chay.
- (Danh) Chuyên chỉ du thái 油菜 rau cải xanh.
- (Hình) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎Như: thái điểu 菜鳥 người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như ngai điểu 呆鳥.
- (Động) Ăn chay. ◎Như: thái đỗ 菜肚 ăn chay.
1. [點菜] điểm thái
2. [菠菜] ba thái
3. [白菜] bạch thái
4. [荇菜] hạnh thái
5. [飯菜] phạn thái
6. [酒菜] tửu thái
7. [菜單] thái đơn
8. [菜園] thái viên